SHELL RIMULA R4 20W50 18L đem lại sự bảo vệ và chất lượng đã được chứng minh trên các động cơ diesel chịu tải nặng công suất cao mới nhất từ các nhà sản xuất của mỹ, nhật, và châu âu trong cả hai lĩnh vực ứng dụng trên đường và công trường.
Các Tính năng & Lợi ích
· Kiểm soát axit và ăn mòn
Shell Rimula R4 X thể hiện khả năng kiểm soát axit tuyệt
hảo nhờ giảm lượng axit tích tụ và sự ăn mòn hóa học các ổ đỡ động cơ. Các axit có hại có nguồn gốc từ nhiên liệu cháy sẽ được kiểm soát bởi các phụ gia tẩy rửa được lựa chọn kỹ để trung hòa chúng và giúp ngăn ngừa ăn mòn các bề mặt kim loại.
· Giảm độ mài mòn của động cơ
Shell Rimula R4 X bảo vệ chống mài mòn ở mức độ cao tại
các khu vực khắc nghiệt của hệ thống van, xecmăng và xilanh. Việc kiểm soát mài mòn thực hiện nhờ bổ sung các phụ gia chống mài mòn để tạo ra các màng bảo vệ giữa các bề mặt tiếp xúc kim loại – kim loại trong các điều kiện hoạt động khác nhau của động cơ, cũng như sử dụng các phụ gia phân tán muội để giữ các hạt muội phân tán cực nhỏ giúp chống mài mòn.
· Kiểm soát cặn bẩn
Shell Rimula R4 X giúp ngăn dầu bị đặc và hình thành các
cặn bẩn có hại tại mọi khu vực bên trong động cơ – bao gồm cả cặn bùn và cặn piston. Hệ thống phụ gia phân tán và tẩy rửa tối ưu của Shell Rimula R4 X giữ cho động cơ sạch hơn so với các sản phẩm thế hệ Shell Rimula R3 trước đây.
Các Ứng dụng chính
· Các động cơ diesel tải nặng & cực nặng
SHELL RIMULA R4 20W50 18L thể hiện sự bảo vệ và tính năng cao trên
các động cơ diesel công suất lớn mới nhất của các Nhà sản xuất Mỹ, Nhật và châu Âu trong cả ứng dụng vận tải lẫn công trường.
· Các động cơ có công nghệ mới để giảm khí thải
Shell Rimula R4 X thích hợp cho hầu hết các động cơ khí
thải thấp hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải Euro 5, 4, 3, 2, và US 2002.
Với những động cơ khí thải thấp hiện đại nhất, đặc biệt các động cơ lắp phin lọc muội khí thải diesel (DPF), chúng tôi khuyến cáo sử dụng Shell Rimula R4 L hoặc Shell Rimula R5 LE.
Các Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị
- API CI-4, CH-4, CG-4, CF-4, CF
- ACEA E7
- JASO DH-1
- MAN M3275-1
- MB-Approval 3
- Deutz DQC III-10
Để có danh mục đầy đủ các Khuyến cáo và Chấp thuận, có thể tham khảo Bộ phận Kỹ thuật Shell.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Rimula R4 X 20W-50 | ||
Độ nhớt động học | @400C | mm2/s | ASTM D445 | 169.1 |
Độ nhớt động học | @1000C | mm2/s | ASTM D445 | 18.5 |
Độ nhớt động lực học | @-150C | mPa s | ASTM D5293 | 8250 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 123 | ||
Trị số kiềm tổng | mgKOH/g | ASTM D2896 | 10.5 | |
Tro sunphat % | ASTM D874 | 1.45 | ||
Khối lượng riêng | @150C | kg/l | ASTM D4052 | 0.886 |
Điểm chớp cháy (COC) | 0C | ASTM D92 | 238 | |
Điểm đông đặc | 0C | ASTM D97 | -33 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khỏe, An toàn & Môi trường
· Sức khỏe và An toàn
Shell Rimula R4 X không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Bảng dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng được
cung cấp từ đại diện Shell
· Bảo vệ môi trường
Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Đánh giá
Chưa có đánh giá