Xe thương mại và thiết bị cơ giới đòi hỏi chủng loại mỡ bôi trơn phù hợp để bảo vệ các bộ phận thiết yếu. Dãy sản phẩm mỡ Castrol bao gồm các loại mỡ bôi trơn đa dụng và các sản phẩm tính năng cao, có khả năng cung cấp lớp bảo vệ tuyệt vời trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Mỡ bôi trơn CASTROL SPHEEROL CV (0.5kg) sử dụng cho xe thương mại và thiết bị cơ giới cần có dầu gốc, chất làm đặc, hệ phụ gia phù hợp và khả năng bám dính tốt.
Castrol cung cấp dãy sản phẩm bôi trơn toàn diện, đảm bảo thiết bị vận hành ổn định trong thời gian dài với điều kiện làm việc khắc nghiệt. Lợi ích mà dãy sản phẩm mỡ bôi trơn Castrol mang lại gồm có:
- Kéo dài tuổi thọ ổ bi
- Tối ưu hoá hiệu suất cho ổ bi
- Kéo dài thời gian bảo trì định kỳ
- Cải thiện năng suất
- Giảm chi phí bảo trì
- Giảm mức tiêu thụ và thải bỏ mỡ bôi trơn
Mỡ bôi trơn CASTROL SPHEEROL CV (0.5kg) là mỡ bôi trơn có độ đặc NLGI 3 với chất làm đặc lithium. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao, chất làm đặc lithium đặc biệt và hệ phụ gia chống gỉ, chống ô-xi hóa. Mỡ có đặc tính ổn định trong quá trình sử dụng cũng như trong bảo quản.
Castrol SpheerolTM CV được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao, chất làm đặc lithium đặc biệt và hệ phụ gia chống gỉ, chốngô-xi hóa. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các ổ bi, ổ trượt làm việc với tốc độ cao, rung động mạnh thường gặp trên các phương tiện vận tải hoạt động trong điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Ứng dụng
Mỡ Spheerol CV sử dụng phù hợp với tất cả các loại ổ bi, ổ trượt làm việc dưới chế độ tải trọng bình thường, giúp duy trì lớp màng bôi trơn hiệu quả giữa các bề mặt ma sát trong thời gian dài với khoảng nhiệt độ làm việc từ -20 oC đến 120oC.
Castrol Spheerol CV được thiết kế đặc biệt nhằm phù hợp với các ứng dụng làm việc với tốc độ cao, rung động mạnh thường gặp trên các phương tiện vận tải hoạt động trong điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Lợi điểm
Phụ gia ức chế ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt, kéo dài tuổi thọ của ổ bi
Bền ô-xi hóa giúp kéo dài thời gian sử dụng của mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao Kháng nước tuyệt vời giúp bảo vệ tốt ổ bi trong môi trường làm việc ẩm ướt
Các đặc trưng tiêu biểu
Chỉ tiêu | Phương pháp | Đơn vị | Spheerol CV |
Chất làm đặc | – | – | Lithium |
Loại dầu gốc | – | – | Dầu gốc khoáng |
Màu | Quan sát | – | Đỏ |
Dạng ngoài | Quan sát | – | Mịn và đồng nhất |
Độ đặc | ASTM D217 | Cấp NLGI | 3 |
Độ xuyên kim ở 25°C, 60 lần giã | ASTM D217 | 1/10 mm | 220-250 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 100-130 |
Độ nhớt dầu gốc ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 10 min |
Điểm chảy giọt | DIN ISO 2176 | °C | 180 |
Độ tách dầu, 168 giờ ở 40°C | IP 121 | % kl | 1.5 max |
Kháng nước rửa trôi (1 giờ/79°C) | ASTM D1264 | % kl rửa trôi | 10 max |
Chống gỉ (Nước cất) | ASTM D1743 | Đánh giá | Đạt |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Đánh giá
Chưa có đánh giá