Vỏ (lốp) xe máy là bộ phận duy nhất của xe tiếp xúc trực tiếp với mặt đường, do đó góp phần không nhỏ đến tốc độ của xe cũng như sự an toàn của người lái. Cho nên việc tìm hiểu kỹ các loại vỏ xe máy phù hợp sẽ giúp bạn an tâm hơn trong quá trình vận hành. Tín Phát sẽ giúp bạn lựa chọn vỏ (lốp) xe máy phù hợp với xu hướng hiện nay !
1. Nên chọn vỏ xe máy phù hợp với kích cỡ
2. Xu hướng lựa chọn Vỏ xe máy hiện nay
Một đặc điểm quan trọng liên quan tới tính an toàn của vỏ nữa đó là hình dáng của vỏ xe. Ngày trước, khi điều kiện đường sá còn kém thì các nhà sản xuất có xu hướng sản xuất các vỏ xe có bề ngang hẹp và bề cao lớn nhằm mục đích giảm sốc tốt. Tuy nhiên, diện tích bám đường sẽ giảm và đặc biệt là lúc ôm cua sát sẽ dễ bị trượt do bề mặt tiếp xúc đường của vỏ nhỏ.
Ngày nay, điều kiện đường sá được cải thiện tốt hơn nên vỏ xe có xu hướng tăng chiều ngang và giảm chiều cao. Chiều ngang càng tăng, chiều cao càng giảm thì trọng tâm và diện tích tiếp xúc của vỏ sẽ tăng tương ứng. Nếu để ý ta sẽ thấy, các xe hơi thể thao đắt tiền ngày nay thường được trang bị bộ vỏ rất mỏng và mập.
Vỏ xe máy cũng đi theo xu hướng đó với đại diện điển hình dễ nhận thấy là Exciter 2011. Bánh sau của Exciter 2010 trở về trước sử dụng vỏ sau là loại 80/90 – 17 (80 là bề ngang hay còn gọi là bề mập của vỏ; 90 là bề cao của vỏ tính theo phần trăm bề ngang, tức 90% của 80 = 72; 17 là đường kính vỏ) trong khi vỏ sau của Exciter 2011 dùng vỏ 100/70 – 17 tăng chiều ngang và giảm chiều cao.
Cách tốt nhất để lựa chọn vỏ (lốp) xe máy phù hợp
Tốt nhất bạn hãy lựa chọn loại vỏ xe máy có cùng thông số với vỏ xe cũ của mình để bảo đảm an toàn cũng như khả năng vận hành tốt cho chiếc xe. Hiện nay các nhà sản xuất đang có xu hướng cải tiến vỏ xe máy theo chiều hướng tăng bề ngang và giảm chiều cao. Phù hợp với điều kiện đường sá và giúp bám đường tốt hơn. Do đó, bạn cũng cần chú ý đến điểm này khi lựa chọn vỏ xe.
Điển hình như xe Exciter, bạn có thể thay loại vỏ xe có bề ngang, chiều cao, đường kính vỏ lần lượt là 70/90-17, 90/90-17 Hoặc để cải thiện thêm tốc độ cũng như khả năng bám đường của xe thì có thể chọn loại vỏ sau có tỉ lệ 120/70-17.
3. Xu hướng lựa chọn vỏ (lốp) xe máy hiện nay phù hợp với địa hình tại Việt Nam
Để xe bạn được vận hành một cách dễ dàng và an toàn nhất thì việc chọn được loại vỏ xe máy phù hợp với khí hậu và địa hình nơi bạn đang sống là vô cùng cần thiết.
Nếu ở trong thành phố, hàng ngày bạn phải di chuyển với tốc độ chậm, số lần dừng lại và khởi động rất nhiều, thậm chí là thường xuyên phanh gấp nên vỏ xe của bạn dễ bị ăn mòn do ma sát với đường nhựa và bị trượt khi thắng gấp. Vậy hãy chọn cho xe mình loại vỏ có rãnh sâu, tỉ lệ giữa các rãnh thấp, có cự ly phanh nhỏ và độ bền cao để giúp bạn làm chủ tốc độ trên mặt đường đông đúc.
4. Thương hiệu và chất lượng vỏ xe máy
Việc chọn mua loại vỏ xe của những thương hiệu có tên tuổi là rất nên, vì:
– Tránh được việc mua phải hàng giả, hàng nhái kém chất lượng
– Tránh mọi hậu quả xấu có thể xảy ra khi chạy xe trên đường
– Giúp bạn chọn đúng kích thước vỏ xe
– Chọn đúng loại vỏ xe phù hợp với khí hậu và địa hình
– Đảm bảo an toàn cho người lái
Bảng thông số lốp xe máy Honda
Tên xe máy Honda | Thông số lốp trước | Thông số lốp sau | Loại lốp vỏ xe |
Vario 125 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Vario 150 | 90/80-14 | 100/80-14 | Vỏ không ruột |
Click Thái 125 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Click Thái 150 | 90/80-14 | 100/80-14 | Vỏ không ruột |
SH Việt 125/150 | 100/80-16 | 120/80-16 | Vỏ không ruột |
SH Ý (Sh Nhập) | 100/80-16 | 120/80-16 | Vỏ không ruột |
SH300i | 110/70-16 | 130/70-16 | Vỏ không ruột |
SH Mode 125 | 80/90-16 | 100/90-14 | Vỏ không ruột |
PCX 125/150 mới 2020 | 100/80-14 | 120/70-14 | Vỏ không ruột |
PCX 125/150 cũ | 90/90-14 | 100/90-14 | Vỏ không ruột |
AirBlade 110 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Air Blade 125 | 80/90-14 | 80/90-14 | Vỏ không ruột |
Air Blade 150 | 90/80-14 | 100/80-14 | Vỏ không ruột |
Lead 125 | 90/90-12 | 100/90-10 | Vỏ không ruột |
Vision 110 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Future 125 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Wave Alpha | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Wave RSX 110 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Wave 110 RS | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Blade 110 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Dream | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Winner 150 | 90/80-17 | 120/70-17 | Vỏ không ruột |
Winner X | 90/80-17 | 120/70-17 | Vỏ không ruột |
Sonic 150 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ không ruột |
MSX 125 | 120/70-12 | 130/70-12 | Vỏ không ruột |
CBR150 | 100/80-17 | 130/70-17 | Vỏ không ruột |
CB150R Exmotion | 110/70-17 | 150/60-17 | Vỏ không ruột |
CB300R | 110/70-17 | 150/60-17 | Vỏ không ruột |
ADV 150 | 110/80-14 | 130/70-13 | Vỏ không ruột |
Genio 110 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Bảng thông số lốp xe máy Yamaha
Tên xe máy Yamaha | Thông số lốp trước | Thông số lốp sau | Loại lốp vỏ xe |
Grande 125 | 110/70-12 | 110/70-12 | Vỏ không ruột |
Freego 125 | 100/90-12 | 110/90-12 | Vỏ không ruột |
Mio M3 125 | 70/90-14 | 80/90-14 | Vỏ không ruột |
NVX 125/150 | 110/80-14 | 140/70-14 | Vỏ không ruột |
Janus 125 | 80/80-14 | 110/70-14 | Vỏ có ruột |
Acruzo 125 | 90/90-12 | 100/90-10 | Vỏ không ruột |
Latte 125 | 90/90-12 | 100/90-10 | Vỏ không ruột |
Sirius 110 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Sirius Fi 110 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Jupiter | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Exciter 135 | 70/90-17 | 100/70-17 | Vỏ không ruột |
Exciter 150 cũ | 70/90-17 | 120/70-17 | Vỏ không ruột |
Exciter 150 mới 2020 | 90/80-17 | 120/70-17 | Vỏ không ruột |
R15 | 100/80-17 | 140/70-17 | Vỏ không ruột |
R3 | 110/70-17 | 140/70-17 | Vỏ không ruột |
Bảng thông số lốp xe máy Suzuki
Tên xe máy Suzuki | Thông số lốp trước | Thông số lốp sau | Loại lốp vỏ xe |
Satria F150 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ không ruột |
Raider 150 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ không ruột |
GSX-S150 | 90/80-17 | 130/70-17 | Vỏ không ruột |
GSX-R150 | 90/80-17 | 130/70-17 | Vỏ không ruột |
GSX150 Bandit | 90/80-17 | 130/70-17 | Vỏ không ruột |
Inpulse 125 | 70/90-16 | 80/90-16 | Vỏ không ruột |
Address 125 | 80/90-14 | 90/90-14 | Vỏ không ruột |
Axelo 125 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
GD110 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Viva 115 | 70/90-17 | 80/90-17 | Vỏ có ruột |
Bảng thông số lốp xe máy Piaggio
Tên xe máy Piaggio | Thông số lốp trước | Thông số lốp sau | Loại lốp vỏ xe |
Vespa Primavera mới | 110/70-12 | 110/70-12 | Vỏ không ruột |
Vespa Primavera cũ | 110/70-11 | 110/70-11 | Vỏ không ruột |
Vespa Sprint | 110/70-12 | 110/70-12 | Vỏ không ruột |
Vespa LX | 110/70-11 | 120/70-10 | Vỏ không ruột |
Liberty | 90/80-16 | 100/80-14 | Vỏ không ruột |
Medley | 100/80-16 | 110/80-16 | Vỏ không ruột |
Vespa GTS 125/150 | 120/70-12 | 130/70-12 | Vỏ không ruột |
Vespa GTS 300 | 120/70-12 | 130/70-12 | Vỏ không ruột |
Tín Phát hiện là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các loại phụ tùng xe, dầu nhớt, ắc quy uy tín tại Việt Nam. Nơi bạn có thể tìm mua những loại vỏ xe máy chất lượng và phù hợp với mọi điều kiện như: vỏ Chengshin, vỏ Yokohama, vỏ Maxxis, vỏ Sobek , vỏ DRC, vỏ Kenda.