Vỏ (lốp) MAXXIS 90/90-14 46P MA-3D vừa có độ bền cao và cũng rất an toàn, bề mặt tiếp xúc mặt đường tốt giúp vỏ xe bám đường cực tốt, bảo vệ trọn vẹn cho cả người lái và xe. Bánh xe khi dùng vỏ xe Maxxis 90/90-14 3D có thể vận hành ổn định, vỏ thiết kế đều đẹp giúp xe khó bị đảo bánh, khó bị trượt khi đi trên đường. Vỏ Maxxis 3D là một lựa chọn hoàn toàn hợp lý cho các loại xe tay ga hiện nay.
1. Thương hiệu Maxxis nổi tiếng từ Đài Loan
Vỏ (lốp) MAXXIS 90/90-14 46P MA-3D mang thương hiệu Maxxis là một tập đoàn lớn về vỏ xe máy trên Thế Giới. Maxxis được thành lập vào năm 1967 tại Đài Loan và cho đền ngày hôm nay đã trở thành một trong những công ty tập đoàn vỏ xe lớn trên thế giới.
Lĩnh vực hoạt rộng khắp ở Châu Á, Châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ, các chi nhánh cũng như các công ty con của Maxxis hiện có hơn 170 chi nhánh và được sử dụng hơn 22.000 người.
2. Ưu điểm của vỏ Maxxis 90/90-14 3D
Vỏ xe Maxxis 3D 90/90-14 có thể nói đến ưu điểm rõ ràng đầu tiên đó chính là mức giá vô cùng rẻ so với các loại vỏ xe máy khác. Dù giá cả rất phải chăng và phù hợp với túi tiền của người dùng Việt Nam thì cũng không thể đánh giá thấp loại vỏ xe máy này khi vỏ xe máy Maxxis 90/90-14 3D cũng có đầy đủ những ưu điểm tốt nhất của một vỏ xe máy chất lượng:
– Vỏ Maxxis 90/90-14 3D được thiết kế tốt về khả năng tiếp xúc mặt đường, giúp bám đường tốt để xe không bị đảo bánh, không bị trượt bánh khi đi dưới điều kiện mưa trơn ướt. Từ đó vỏ giúp xe vận hành ổn định trong mọi điều kiện khác nhau, bảo vệ an toàn cho cả xe và người lái.
3. Thông số kỹ thuật của vỏ xe Maxxis 90/90-14 3D
– Loại vỏ không ruột thông số 90/90-14
– Vỏ Maxxis 90/90-14 phù hợp cho các dòng xe tay ga hiện nay
– Gai kim cương 3D Diamond đẹp mắt và an toàn, bám đường tốt
– Bơm hơi tối đa Max Inflation 33PSI ( khoảng 2,3 kg/cm2)
– Tốc độ tối đa Max Speed 180 km/h
– Tải trọng tối đa Max Load 132 kg/tire
Thông số kĩ thuật
Loại vỏ | Kích thước lốp | Chỉ số tải | Điểm tốc độ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước vành (in) 14 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Không ruột (TL) | 90/90-14 | 132 | 180 km/h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá